Trong lập trình Java, String
là một lớp để làm việc với chuỗi ký tự (text). String
là một lớp quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Java để thao tác với các chuỗi ký tự, như xử lý văn bản, so sánh chuỗi, cắt chuỗi, nối chuỗi, v.v.
Một số điểm quan trọng về đối tượng String
trong Java:
String
là không thể thay đổi (immutable): Điều này có nghĩa là sau khi một đối tượngString
được tạo ra, nó không thể thay đổi nội dung của nó. Khi thực hiện các thao tác trên chuỗi như cắt, nối chuỗi, chuyển đổi, thay thế, Java sẽ tạo ra các đối tượngString
mới thay vì sửa đổi đối tượngString
gốc.- Các phương thức của lớp
String
:String
cung cấp một loạt các phương thức tiện ích để thực hiện các thao tác trên chuỗi. Ví dụ:length()
,charAt()
,substring()
,indexOf()
,concat()
,replace()
, v.v. - Tính toán chuỗi: Do tính chất không thể thay đổi của
String
, nếu bạn thực hiện nhiều thao tác trên chuỗi (ví dụ: nối chuỗi trong một vòng lặp lớn), điều này có thể tạo ra nhiều đối tượngString
tạm thời, ảnh hưởng đến hiệu năng của ứng dụng. Trong trường hợp này, bạn nên sử dụng lớpStringBuilder
hoặcStringBuffer
thay vìString
.
Dưới đây là một ví dụ đơn giản về việc sử dụng đối tượng String
:
java
public class StringExample {
public static void main(String[] args) {
String str1 = "Hello";
String str2 = "World";
// Nối chuỗi
String concatenatedString = str1 + " " + str2;
System.out.println(concatenatedString);
// Kiểm tra độ dài chuỗi
int length = concatenatedString.length();
System.out.println("Độ dài chuỗi: " + length);
// Lấy ký tự từ chuỗi
char firstChar = concatenatedString.charAt(0);
System.out.println("Ký tự đầu tiên: " + firstChar);
// Kiểm tra xem chuỗi có chứa từ "Hello" hay không
boolean containsHello = concatenatedString.contains("Hello");
System.out.println("Chứa từ 'Hello': " + containsHello);
// Tách chuỗi thành mảng các từ
String[] words = concatenatedString.split(" ");
System.out.println("Mảng từ: ");
for (String word : words) {
System.out.println(word);
}
}
}
Output sẽ là:
css
Hello World
Độ dài chuỗi: 11
Ký tự đầu tiên: H
Chứa từ 'Hello': true
Mảng từ:
Hello
World